Tên chung quốc tế: Trimethoprim. Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): J01E A01. Loại thuốc: Kháng khuẩn. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén 100 mg; 200 mg trimethoprim. Trimethoprim tiêm (dưới dạng lactat) 20 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Trimethoprim có tác dụng kìm khuẩn, ức chế enzym dihydrofolate - reductase của vi khuẩn. Trimethoprim chống lại tác nhân gây nhiễm khuẩn đường tiết niệu như E. coli, Proteus, Klebsiella, Enterobacter, Staphylococcus saprophyticus, ...
Tên chung quốc tế: Tropicamide. Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): S01F A06. Loại thuốc: Thuốc giãn đồng tử, kháng muscarin. Dạng thuốc và hàm lượng Tùy theo biệt dược, có các tá dược và chất bảo quản khác nhau, thí dụ: Mydriacyl 0,5% và 1% có chứa chất bảo quản benzalkonium clorid 0,01% (không được dùng khi mang kính tiếp xúc mềm. Dung dịch tra mắt 0,5% và 1%. Dược lý và cơ chế tác dụng Tropicamid là thuốc kháng muscarin tổng ...
Tên chung quốc tế: Carbamide. Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): B05B C02, D02A E01. Loại thuốc: Thuốc da liễu, lợi tiểu thẩm thấu. Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm 40 g; kem bôi tại chỗ 10%; nước súc, rửa 10%. Dược lý và cơ chế tác dụng Urê (carbamid) được dùng chủ yếu dưới dạng kem hay mỡ ở nồng độ thích hợp để làm mềm da và giúp cho da luôn giữ được độ ẩm nhất định. Cơ chế tác ...
Tên chung quốc tế: Rubella vaccine, live attenuated. Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): J07B J01. Loại thuốc: Thuốc tạo miễn dịch chủ động (vaccin). Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm (mỗi lọ chứa một liều đơn dạng bột đông khô để pha thành 0,5 ml): Chế phẩm chứa chủng Wistar RA 27/3 của virus rubella đã làm giảm độc lực. Mỗi liều chứa ³ 1000 liều gây nhiễm mô cấy 50% (TCID50). Có thể điều chế vaccin từ nuôi cấy tế bào thận thỏ hoặc phôi ...
Tên chung quốc tế: Vaccinum morbillorum vivum. Morbilli, live attenuated. Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): J07B D01. Loại thuốc: Thuốc gây miễn dịch chủ động (vaccin). Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: Lọ đơn liều bột đông khô để pha thành 0,5 ml. Vaccin sởi là chế phẩm đông khô virus sởi sống giảm độc lực. Chế phẩm hiện có chứa dòng virus sởi Ender giảm độc lực hơn tách từ chủng Edmonston ...
Tên chung quốc tế: Vaccinum febris flavae. Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): J07B L01. Loại thuốc: Vaccin. Dạng thuốc và hàm lượng: Thuốc tiêm: Vaccin phòng bệnh sốt vàng là chế phẩm đông khô, giảm độc lực của chủng 17D của virus bệnh sốt vàng sống. Vaccin được điều chế bằng cách nuôi cấy virus sốt vàng sống, chủng 17D trong bào thai gà. Cứ 0,5 ml vaccin sốt vàng chứa không dưới 2000 đơn vị LD50 của chuột. Vaccin không chứa huyết thanh người, chất ...
Tên chung quốc tế: Vincristine. Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): L01C A02. Loại thuốc: Thuốc kìm tế bào - Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm hoặc lọ 0,5 mg/1 ml; 1 mg/1 ml; 2 mg/2 ml; 5 mg/5 ml dạng muối sulfat. Lọ 1 mg, 2 mg, 5 mg bột đông khô, kèm một ống dung môi pha tiêm. Dược lý và cơ chế tác dụng Vincristin, một alcaloid chống ung thư chiết xuất từ cây Dừa cạn Catharanthus roseus (L.) G. Don (Vinca rosea L.) có tác ...
Tên chung quốc tế: Vitamin D. Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): A11C C01 (ergocalciferol); A11C C02 (dihydrotachysterol); A11C C03 (alfacalcidol); A11C C04; D05A X03 (calcitriol); A11C C05 (colecalciferol); A11C C06 (calcifediol). Loại thuốc: Vitamin. Dạng thuốc và hàm lượng Một đơn vị quốc tế vitamin D bằng hoạt tính sinh học của 25 nanogam ergocalciferol ...
Tên chung quốc tế: Warfarin. Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): B01A A03. Loại thuốc: Chống đông máu kháng vitamin K. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 1; 2; 2,5; 3; 4; 5; 6; 7,5; 10 mg warfarin natri. Bột đông khô warfarin natri, lọ 5 mg, hòa với 2,7 ml nước cất pha tiêm để có dung dịch chứa warfarin natri 2 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Warfarin natri là thuốc chống đông máu nhóm coumarin, dễ tan trong nước, do vậy có ...
Tên chung quốc tế: Methylthioninium chloride. Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): V03A B17; V04C G05. Loại thuốc: Thuốc giải độc, sát khuẩn nhẹ. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 55 mg, 65 mg; Thuốc tiêm: 10 mg/ml (1 ml, 10 ml); Dung dịch dùng ngoài 1%, hoặc dung dịch Milian gồm xanh methylen 1 g, tím gentian 1 g, rivanol 1 g, ethanol 70 % 10 g, nước cất vừa đủ 100 g, thường dùng trong da liễu. Dược lý và cơ chế tác dụng Xanh methylen được dùng ...